Suprema FaceStation F2 là thiết bị đầu cuối đa phương thức kết hợp với hiệu suất nhận dạng khuôn mặt chưa từng có. Trải nghiệm độ chính xác xác thực vượt trội và hiệu suất chống giả mạo nhờ công nghệ Fusion độc đáo của Suprema.
Một Số Tính Năng Nổi Bât Suprema FaceStation F2
1.Hiệu suất nhận dạng khuôn mặt vô song.
Công nghệ Fusion Matching của Suprema kết hợp IR và nhận dạng khuôn mặt trực quan.FaceStation F2 với thuật toán học sâu duy nhất để đạt được độ chính xác đặc biệt và hiệu suất chống giả mạo tốt nhất trong lĩnh vực an ninh.
2.Thiết bị đa phương thức tốt nhất trong lớp.
Cung cấp các tùy chọn xác thục khuôn mặt, vân tay, thẻ và điện thoại. FaceStation F2 là thiết bị đa phương thức tốt nhât trong ngành. Nó cũng hỗ trợ thẻ truy cập tần số kép. Thẻ truy cập di động dựa trên NFC và BLE cũng như mẫu trên thẻ cho phép xác thực thông qua dữ liệu sinh trắc học được lưu trữ trong nhà.
3.Giải pháp không tiếp xúc cho bình thường mới.
FaceStation F2 đáp ứng nhu cầu của thế giới hậu đại dịch với các tính năng như đăng ký người dùng từ xa. phát hiện người dùng không đeo khẩu trang và nhận dạng khuôn mặt của người dùng đeo khẩu trang. Khi kết hợp với Máy ảnh nhiệt Suprema. FaceStation F2 có thể xác điịnh những người có nhiệt độ thân nhiệt tăng cao.
4. Bảo mật thiết bị mạnh mẽ và mã hóa dữ liệu.
Với mức độ bảo vệ thiết bị cao nhất. FaceStation F2 không chỉ mã hóa tất cả thông tin xác thực sinh trắc học và thông tin cá nhân mà còn bảo vệ dữ liệu bằng quy trình khởi động an toàn. Face Station F2 được xây dựng trên Android và tất cả các cải tiến bảo mật của nó.
5. Dung lượng bộ nhớ cấp danh nghiệp.
Dung lượng bộ nhớ khủng của FaceStation F2 có thể dễ dàng xử lý số lượng lớn người dùng trong nhà máy,công trường.FaceStation F2 có thể chứ tới 100.000 người dùng*, 50.000 nhật ký hình ảnh khuôn mặt và 5.000.000 nhật ký văn bản.
6.Cải thiện sự tiện lợi của người dùng.
FaceStation F2 mang đến sự tiện lợi cho người dùng được cải thiện với màn hình LCD 7 inch và tính năng nhận dạng khuôn mặt theo từng bước. Người dùng không còn phải đứng yên và đặt khuôn mặt vào một khu vực được xác định trước. Phạm vi khoảng cách nhận biết cũng đã được tăng lên đến 50cm ~ 130cm.
7. Phù hợp cho nhiều môi trường khác nhau.
Nhờ công nghệ nhận dạng hồng ngoại, FaceStation F2 có thể xác thực khuôn mặt dưới ánh sáng mờ, cho phép nhận dạng khuôn mặt liên tục trong mọi điều kiện ánh sáng trong nhà. Với xếp hạng IP65, FaceStation F2 có khả năng chống bụi, chống thấm nước và dễ bảo trì.
Mô Hình Hoạt Động Suprema FaceStation F2
Thông Số Kỹ Thuật Suprema FaceStation F2
Category | Feature | FSF2-DB | FSF2-AB | FSF2-ODB | |
---|---|---|---|---|---|
Credential | Biometric | Face | Face, Fingerprint | ||
RF Option | 125kHz EM & 13.56MHz MIFARE, MIFARE Plus, DESFire EV1/EV21), FeliCa | 125kHz EM, HID Prox & 13.56MHz MIFARE, MIFARE Plus, DESFire EV1/EV21), FeliCa, iCLASS SE/SR/Seos | 125kHz EM & 13.56MHz MIFARE, MIFARE Plus, DESFire EV1/EV21), FeliCa | ||
RF read range* | EM/MIFARE/DESFire : 50 mm (2″), FeliCa: 30 mm (1.2″) * RF read range will vary depending on the installation environment |
||||
Mobile | NFC, BLE | ||||
General | CPU | 1.8 GHz Dual Core + 1.4 GHz Quad Core | |||
Memory | 16GB Flash + 2GB RAM | ||||
LCD type | 7” IPS color LCD | ||||
LCD resolution | 800 x 1280 pixels | ||||
Sound | 16bit | ||||
Operating temperature | -20°C ~ 50°C (-4°F ~ 122°F) | ||||
Operating humidity | 0% ~ 80%, non-condensing | ||||
Dimension (W x H x D) | 119.8mm x 223mm x 23.5mm (4.7″” x 8.8″” x 0.9″”) |
119.8mm x 268.4mm x 49.7mm (4.7″ x 10.6″ x 1.9″) |
|||
Weight | Device | 585g | 670g | ||
Bracket (Including washer and bolt) |
181g | 205g | |||
IP rating | IP65 | ||||
Certificates | CE, FCC, KC, RoHS, REACH, WEEE | ||||
Face | Recognition Distance | 0.5m ~ 1.3m (19.7″ ~ 51.2″) | |||
Recognition Height | 140cm ~ 190cm (55.1″ ~ 74.8″) | ||||
Matching speed | Less than 0.5 sec | ||||
Anti-Spoofing | Supported | ||||
Fingerprint | Image dimension | N/A | 300 x 400 pixels | ||
Resolution | 500 dpi | ||||
Template | SUPREMA / ISO19794-2, ANSI-378 | ||||
Extractor / Matcher | MINEX certified and compliant | ||||
Sensor Certificates | FBI PIV and FBI Mobile ID FAP20 | ||||
Live Fingerprint Detection | Supported (Deep learning-based) | ||||
Capacity | Max. User (1:1) * Based on one face/fingerprint enrollment per user |
100,000 | |||
Max. User (1:N) * Based on one face/fingerprint enrollment per user |
Face: 50,000 | Face: 50,000 Fingerprint: 100,000 |
|||
Max. Text Log | 5,000,000 | ||||
Max. Image Log | 50,000 | ||||
Interface | Ethernet | 10/100 Mbps, auto MDI/MDIX | |||
RS-485 | 1ch Host or Slave (Selectable) | ||||
Wiegand | 1ch Input or Output (Selectable) | ||||
TTL input | 2ch Inputs | ||||
Relay | 1 Relay | ||||
USB | USB 2.0 (Host) | ||||
Tamper | Supported | ||||
Electrical | Power | Voltage: DC 12V ~ DC 24V Current: Max. 2.5 A *Use a 24V/2.5A adapter. Must follow the product manual when using a 12V adapter. |
Một Số Hình Ảnh Lắp Đặt.
Hiện nay, trên thị trường đang có rất nhiều sản phẩm , chủng loại và thương hiệu. Thế nhưng đi liền với những sản phẩm chất lượng là những sản phẩm hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng,Vì vậy hãy liên hệ với Technext để được tư vấn, lựa chọn đúng với nhu cầu.
Mọi chi tiết xin liên hệ : 0938.808.196